Các loại đá Granite Việt Nam thịnh hành nhất hiện nay

Trên thị trường vật liệu xây dựng, đá granite là loại vật liệu không còn xa lạ với nhiều người đặc biệt là những người trong làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Hiện nay trên thị trường có hai loại đá granite là đá granite Việt Nam và đá granite nhập khẩu. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại đá Granite Việt Nam.
1. Giới thiệu về đá Granite Việt Nam
Đá Granite hay còn gọi là đá hoa cương, là loại đá có nguồn gốc hình thành từ mắc ma xâm nhập. Đá hoa cương có cấu tạo gần giống nham thạch núi lửa. Trải qua hàng nghìn năm của quá trình phong hóa và chịu những áp suất cao dưới lòng đất mà đá granite có độ cứng rất cao, hơn hẳn nhiều loại vật liệu khác.
Đá Granite được tìm thấy ở rất nhiều nơi trên thế giới và ở cả Việt Nam. Ở nước ta, đá granite được khai thác chủ yếu từ các mỏ đá granite như: Bình Định, An Giang, Yên Bái, Thanh Hóa,….Ở mỗi địa phương có những điều kiện về tự nhiên khác nhau nên mỗi loại đá cũng sẽ có những đặc điểm khác nhau. Vậy các loại đá Granite Việt Nam khác nhau như thế nào? Giá của chúng ra sao?
2. Các loại đá Granite Việt Nam
2.1 Đá Granite Bình Định
– Bình Định là được biết đến là địa phương có lượng tài nguyên về đất, đá phong phú hàng đầu cả nước. Xét riêng về đá, có 85 mỏ đá được tìm thấy tại đây trong đó 31 mỏ đá granite. Về chất lượng, đá granite Bình Định được đánh giá là loại đá có chất lượng cao độ cứng cõi và tinh xảo đến lạ kì. Bởi thế, nơi đây chính là địa điểm có vị trí số 1 tại Việt Nam về sản xuất đá granite. Trong nhiều năm gần đây, đá granite Bình Định đang rất được nhiều khách hàng ưa chuộng và được xuất khẩu sang nhiều nước nước như Đài Loan, Bỉ, Ý, Hà Lan,.. thậm chí là thị trường khó tính như Nhật Bản.
– Các mẫu đá Granite Bình Định được ưa chuộng:
Đá granite đen Bình Định
Đá granite vàng Bình Định
Đá granite đỏ ruby Bình Định
Đá Granite đỏ Bình Định
Đá granite trắng Bình Định
– Đặc tính: Đá granite Bình Định cũng có đặc tính của đá granite nói chung. Đó là: độ bền cao, không thấm nước và ẩm mốc,chịu được nhiệt độ cao,….
– Giá cả: Là loại vật liệu chất lượng tốt, độ bền cao nhưng giá cả của chúng lại cực kì phải chăng. Đá granite Bình Định có giá thành rẻ hơn nhiều so với đá Marble. Giá của chúng phụ thuộc vào màu sắc, mẫu mã bạn chọn và khổ của tấm đá. Tuy nhiên chúng dao động khoảng 400,000đ-1,000,000đ/1 m2. Với những mẫu đá phổ biến thì giá thường giao động 450000đ-650000đ/1 m2. Với những mẫu đá có màu sắc đặc biệt thì giá thường giao động trong khoảng 650,000đ-1,150,000đ. Một số loại đá nhập khẩu từ Trung Quốc thường có giá khá rẻ nhưng chất lượng thấp. Vì vậy bạn cần lưu ý để chọn mua loại đá đảm bảo chất lượng với giá tốt nhất.
2.2 Đá Granite Yên Bái
– Yên Bái là địa phương có trữ lượng đá lớn nhất khu vực miền Bắc. Đá granite Yên Bái là loại đá có chất lượng tương đối cao và được khách cả trong và ngoài nước lựa chọn. Hầu hết đá granite Yên Bái được khai thác ở mỏ Lục Yên, Hòa Tâm với trữ lượng hàng trăm nghìn mét khối, đây là những chủng loại đá có thương hiệu lớn và được nhiều khách hàng biết đến.
– Các mẫu đá hoa cương Yên Bái
Đá hoa cương trắng Yên Bái
– Đặc tính: Cũng giống như đá hoa cương Bình Định hay đá hoa cương nói chung , đá granite Yên Bái rất cứng chắc, bền ít trầy xước, chịu được nhiệt độ cao hàng trăm độ C, đặc biệt chịu được lực nén lên tới hơn 30tấn/cm2.
– Giá đá granite Yên Bái giao động trong khoảng 350,000đ-1,050,000đ tùy thuộc vào màu sắc mà loại đá cho từng hạng mục công trình.
2.3 Đá Granite Phú Yên
– Đây là một trong các mỏ đá lớn ở khu vực miền trung với trữ lượng lớn ở khu vực miền Trung với trữ lượng khoảng 700,000 m3/năm/mỏ. Chất lượng đá granite Phú Yên được đánh giá khá cao và được nhiều khách hàng lựa chọn.
– Mẫu đá hoa cương Phú Yên
Đá Granite đen Phú Yên: Đây là mẫu đá phổ biến nhất tại vùng đất Phú Yên. Đây là mẫu đá hoa cương cao cấp có nền đen và điểm các bông màu trắng xám, các bông này phân bố đều trên bề mặt. Màu sắc đen của dòng đá này cũng không đậm như các dòng đá hoa cương nhập khẩu từ Ấn Độ.
– Đặc tính: Đá granite Phú Yên cũng có những đặc tính giống như các loại đá Granite khác
– Giá cả: Tùy thuộc vào màu sắc, kích cỡ tấm gạch bạn lựa chọn sẽ có mức giá granite Phú Yên cụ thể. Giá thành của dòng đá này nhìn chung cao hơn các dòng đá granite trong nước nhưng so với đá Marble, đá Đen Ấn Độ thì chúng lại có mức giá mềm hơn. Giá đá Granite Phú Yên giao động trong khoảng 500,000đ-1,350,000đ.
– Ứng dụng: lát sàn nhà, ốp cầu thang, ốp tường, mặt bàn bếp…
2.4 Đá granite Thanh Hóa
– Ở Việt Nam các mỏ đá ở khu vực miền Trung được đánh giá khá tốt. Khu vực này có độ nóng cao nên đá ở đây thường có độ bền cơ học cao, màu sắc ngay cả ở các hạng mục công trình phải chịu nắng gió ngoài trời. Thanh Hóa là một trong những mỏ đá nổi tiếng ở khu vực miền Trung, mỗi năm cung cấp cho thị trường trung bình khoảng 500.000m3/mỏ/năm.
– Các mẫu đá hoa cương Thanh Hóa
Đá hoa cương xanh Thanh Hóa
Đá hoa cương đen Thanh Hóa
Đá hoa cương trắng Thanh Hóa
– Đặc tính: Đá hoa cương Thanh Hóa có đặc tính cơ bản giống các loại gạch granite khác.
– Giá cả: Tùy vào màu sắc, mẫu mã và kích thước giá đá hoa cương giao động trong khoảng 350,000đ-1000,000đ
– Ứng dụng: ốp cầu thang, ốp tường, bàn bếp, ốp mộ
Ngoài các loại đá granite Việt Nam, trên thị trường vật liệu còn có nhiều loại gạch đá nhập khẩu từ Indonesia, Ấn Độ, Thái Lan,Trung Quốc…
>>> Đọc thêm: Đá granite tự nhiên báo giá cập nhật mới nhất
.